Trang chủ > Nội dung học tập và học phí

Tổng quát khóa học – thời gian biểu 

Khóa học 2 năm (nhập học tháng 4) /
1600 giờ (400 ngày)

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
Sơ cấp 1 Sơ cấp 2 Trung cấp 1 Trung cấp 2
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
Thượng cấp 1
Chuẩn bị dự thi
Thượng cấp 2
Chuẩn bị dự thi
Thượng cấp 3
Chuẩn bị dự thi

Khóa học 1 năm 6 tháng (nhập học tháng 10) /
1200 giờ(300 ngày)

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
  Sơ trung cấp
Trung cấp 1
Trung cấp 1
Trung cấp 2
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
Trung cấp 2
Thượng cấp 1
Thượng cấp 1
Thượng cấp 2
Chuẩn bị dự thi
Thượng cấp 2
Chuẩn bị dự thi
Thượng cấp 3
Chuẩn bị dự thi

※Có chế độ chuyển cấp cho người có trình độ trung cấp và thượng cấp (tương đương N3 trở lên)để học tập tại lớp có trình độ phù hợp.

Thời gian biểu

Khóa buổi sáng Tiết 1 09:10 〜 09:55 Tiếng nhật
Tiết 2 10:00 〜 10:45 Tiếng nhật
Tiết 3 10:55 〜 11:40 Tiếng nhật
Tiết 4 11:45 〜 12:30 Tiếng nhật
Ôn thi Tiết 5 13:10 〜 13:55 Ôn thi
Tiết 6 14:00 〜 14:45 Ôn thi
Ôn thi Tiết 3 10:55 〜 11:40 Ôn thi
Tiết 4 11:45 〜 12:30 Ôn thi
Khóa buổi chiều Tiết 5 13:10 〜 13:55 Tiếng nhật
Tiết 6 14:00 〜 14:45 Tiếng nhật
Tiết 7 14:55 〜 15:40 Tiếng nhật
Tiết 8 15:45 〜 16:30 Tiếng nhật

Tuyển chọn
khóa học

  • ①Khóa tiếng Nhật Hùng biện, phát âm, tin tức Nhật Bản, chữ hán, đọc hiểu…
  • ②Chuẩn bị cho kỳ thi du học sinh Toán, môn học tổng hợp, tiếng nhật, môn tự nhiên, tiếng anh
  • ③Nhập môn tiếng Nhật chuyên ngành Khóa học tiếng Nhật trong lĩnh vực chuyên ngành phù hợp với định hướng sau tốt nghiệp ngay khi đang theo học tại trường tiếng (chuyên ngành điều dưỡng,…)

Giáo trình

テキスト

Đặc trưng trong hệ thống đào tạo tiếng nhật của chúng tôi là sử dụng giáo trình “Dekiru Nihongo”, là nền tảng để người học phát huy được “khả năng truyền tải”, “khả năng suy nghĩ”. Hơn nữa còn hướng đến việc giúp người học tự tin hơn khi nói chuyện với người khác. Giao tiếp trong xã hội thì việc 2 bên vừa truyền tải ý kiến, nói chuyện, vừa giao lưu với nhau là rất cần thiết. Tại trường chúng tôi, ngoài việc học tập tại phòng học mà còn tổ chức nhiều hoạt động giao tiếp với nhiều hình thức khác nhau. Thông qua tiếng nhật các bạn sẽ học được các mối quan hệ trong xã hội, văn hóa, tập quán của Nhật Bản. Ngoài ra, các bạn còn nắm được 1 cách rõ ràng nhất khả năng tiếng nhật – sự hiểu biết - nguồn nhân lực, hướng đến việc lựa chọn lộ trình sau này.

Danh sách chi phí (học phí, tiền nhà, học bổng)

Chi phí

Học phí

Năm đầu tiên Năm thứ hai
Toàn khóa Kì nhập học tháng 4 Kì nhập học tháng 10
Phí nhập học 100,000 yên 0 0
Phí kiểm định 22,000 yên 0 0
Học phí 600,000 yên 600,000 yên 300,000 yên
Tiền sách vở 50,960yên 50,960yên 25,480yên
Bảo hiểm bồi thường toàn diện cho du học sinh 16,040yên 16,040yên 8,020yên
Tổng 789,000yên 667,000yên 333,500yên

Tiền nhà

Năm đầu tiên ※1〜4 Năm thứ hai ※1〜4
Toàn khóa Kì nhập học tháng 4 Kì nhập học tháng 10
Phòng 4 người 20,000 yên/tháng 240,000 yên 240,000 yên 120,000 yên
Phòng 3 người 22,000 yên/tháng 264,000 yên 264,000 yên 132,000 yên
Phòng 2 người 25,500 yên/tháng 306,000 yên 306,000 yên 153,000 yên
Phòng 1 người 47,000 yên/tháng 564,000 yên 564,000 yên 282,000 yên
Bảo hiểm nhà ở của du học sinh (1 năm) 4,000 yên 4,000 yên 2,000 yên
Tiền chăn đệm 12,000 yên 0 0
Phí dọn phòng khi chuyển nhà 25,000 yên 0 0
Tổng   281,000 yên
~605,000 yên
244,000 yên
~568,000 yên
122,000 yên
~284,000 yên

Học phíTiền nhà

Tổng một năm 1,070,000〜1,394,000yên

【※1】Trong phòng ở được chuẩn bị sẵn đèn chiếu sáng, tủ lạnh, máy giặt, bàn ghế. 【※2】Tiền nhà của mỗi phòng có sự khác biệt tùy vào khu nhà 【※3】Sẽ thu thêm tiền khi phát sinh các chi phí khác như phí bồi thường thiệt hại khi chuyển nhà. 【※4】《Tham khảo》Chi phí bản thân tự trả rẻ nhất là 38,500 yên. Cụ thể: Tiền ăn (25,000 yên~/tháng), điện thoại (5,000 yên~/tháng), sinh hoạt phí (tiền điện 3,000 yên~, tiền ga 3,000 yên~, tiền nước 2,500 yên~)/tháng. 【※5】Đối với những học sinh hủy việc nhập học sẽ được hoàn trả các khoản đã nộp nếu có sự đồng ý từ Hiệu trưởng.

  • *Tổng số tiền học phí + tiền ký túc xá phải nộp lúc đỗ COE
  • *Hãy chuyển khoản ngân hàng khi nộp học phí. Phí chuyển khoản do người gửi chi trả.
①Tên ngân hàng Ngân hàng Shizuoka
②Chi nhánh ngân hàng Chi nhánh Hamamatsu Chuo
③Tên chủ tài khoản Pháp nhân trường học Đại học khoa học và công nghệ Shizuoka
④Số tài khoản 368―10-0365127
⑤Loại Tài khoản thông thường
⑥Mã SWIFT SHIZJPJT
⑦Số điện thoại ngân hàng +81-53-451-0051
⑧Địa chỉ ngân hàng 527 Itayamachi, Chuo-ku, Hamamatsu-shi, Shizuoka 430-0928, Japan

*Quy định hoàn trả học phí

⑴ Những người đã được cấp Giấy chứng nhận tư cách lưu trú, nhưng bị Đại sứ quán hoặc Lãnh sự quán Nhật Bản tại nước sở tại từ chối cấp thị thực.
Hoàn trả toàn bộ các khoản.
⑵ Những người đã được cấp visa thị thực nhưng chưa nhập cảnh vào Nhật Bản.
Hoàn trả tất cả các khoản thanh toán ngoại trừ phí kiểm tra đầu vào và phí nhập học. Tuy nhiên, điều này chỉ giới hạn trong trường hợp visa thị thực nhập cảnh chưa được sử dụng và có thể xác nhận hết hạn.
⑶Những người đã nhập cảnh vào Nhật Bản nhưng từ chối nhập học trước lễ khai giảng và về nước.
Hoàn trả tất cả các khoản thanh toán ngoại trừ phí kiểm tra đầu vào và phí nhập học. Tuy nhiên, điều này chỉ giới hạn trong các trường hợp được xác nhận rằng người đó đã xuất cảnh về nước.
⑷Nếu bạn bị cảnh sát bắt, v.v., nếu bạn bị trục xuất về nước, hoặc nếu bạn bỏ học giữa chừng.
Về nguyên tắc, không thể nhận được tiền đã nộp.

Học bổng

Học bổng của Học viện Nhật ngữ Hamamatsu – Numazu 
(Có chế độ học bổng đặc biệt)
(Trường được chỉ định sẽ quyết định kiểm tra)

Tên học bổng Chuẩn bị - phương pháp tuyển chọn Thời kỳ chi trả Số tiền
Học bổng của trường được chỉ định ※ Học sinh đỗ kỳ thi đặc biệt của trường được chỉ định Khi nhập học ~122.000 yên
Học bổng dành cho
học sinh đặc biệt
Học sinh thi đỗ kỳ thì dành cho học sinh đặc biệt Khi học tại trường 150.000~600.000 yên/1 năm
Học bổng cho học sinh ưu tú Học sinh có thành tích ưu tú Khi học tại trường ~20.000 yên

Học bổng chỉ định
(Học viện Nhật ngữ Hamamatsu nhận được sự tài trợ học bổng của các cơ quan, đoàn thể dưới đây)

Tên học bổng Hình thức ứng tuyển Thời kì chi trả Số tiền
Học bổng khuyến khích du học sinh người nước ngoài của Bộ Giáo dục, văn hóa, thể thao, khoa học và công nghệ Có thể ứng tuyển Năm thứ 2 Hàng tháng 30,000 yên
Quỹ học bổng công lập Mentenansu Có thể ứng tuyển 1 người (toàn quốc 35 người) Năm thứ 2 Hàng tháng 60,000 yên
Quỹ học bổng LSH châu Á (Quỹ học bổng danh dự Lee Soo Hyun) Có thể ứng tuyển 1 người (toàn quốc 40 người) Năm thứ 1, năm thứ 2 100,000 yên(Một năm 1 lần)
to the top